Ngành:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành:

7510205

Thời gian:

4,5 năm

Bậc học:

Đại học

Loại hình đào tạo:

Chính quy, tập trung

Số tín chỉ

150

1. Mục tiêu

Mục tiêu tổng quát

Trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng chuyên sâu (nghiên cứu, chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp, vận hành,…) về cơ khí ô tô, hệ thống truyền động, cơ cấu thủy khí, hệ thống điện, điện tử, hệ thống điều khiển,… để có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng kỹ thuật liên quan đến ô tô.

 

2. Kiến thức đại cương: 56 tín chỉ

TT

Học phần

Số TC

  • 1

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

5

  • 2

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

3

  • 3

Nhập môn ngành kỹ thuật

3

  • 4

Tiếng Anh 1

3

  • 5

Giải tích

5

  • 6

Tiếng Anh 2

4

  • 7

Vật lí đại cương

5

  • 8

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

4

  • 9

Xác suất - Thống kê (nhóm ngành KT, CN)

3

  • 10

Tin học nhóm ngành kỹ thuật

4

  • 11

Kỹ thuật điện, điện tử

4

  • 12

Kỹ năng viết và tư duy phản biện

3

  • 13

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

  • 14

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

  • 15

Quản trị doanh nghiệp và maketing

3

  • 16

Tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 học phần)

2

 

Khởi sự doanh nghiệp

 

 

Pháp luật đại cương

 

 

Văn hóa doanh nghiệp

 

Tổng

56

4. Cơ sở ngành: 19 tín chỉ

TT

Học phần

Số TC

  • 1

Kỹ thuật lái xe ô tô

3

  • 2

Dung sai kỹ thuật đo

2

  • 3

Cơ kỹ thuật và sức bền vật liệu

5

  • 4

Nguyên lý - Chi tiết máy

4

  • 5

Thực hành nguội

2

  • 6

Kỹ thuật thủy khí

3

 

Tổng

19

5. Chuyên ngành:  50 Tín chỉ

TT

Học phần

Số TC

  • 1

Nguyên lý động cơ đốt trong

5

  • 2

Lý thuyết ô tô

4

  • 3

Kết cấu và tính toán ô tô

3

  • 4

Thực hành Ô tô

3

  • 5

Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong

3

  • 6

Hệ thống điện thân xe

3

  • 7

Hệ thống điện và điều khiển động cơ

5

  • 8

Thực hành Động cơ đốt trong

3

  • 9

Thực hành hệ thống điều khiển ô tô

2

  • 10

Động cơ ô tô điện

3

  • 11

Thực hành Hệ thống điều hòa ô tô

2

  • 12

Thực hành Điện động cơ và điện thân xe

5

  • 13

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

3

  • 14

Thực hành Chẩn đoán ô tô

3

  • 15

Công nghệ lắp ráp ô tô

3

 

Tổng

50

6. Thực tập và tốt nghiệp:  16 Tín chỉ

TT

Học phần

Số TC

1

Đồ án động cơ

2

2

Đồ án ô tô

2

3

Đồ án điện - điện tử ô tô

2

4

Thực tập tốt nghiệp

2

5

Đồ án tốt nghiệp

8

 

Tổng

16

 

7. Chuyên ngành tự chọn: 9 Tín chỉ

Chuyên ngành 1: Cơ khí - Đồng sơn (Chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Mã HP

Học phần

Số TC

1

AET30025

Công nghệ kim loại

3

2

AET30026

Công nghệ chế tạo máy

3

3

AET30027

CAD/CAM/CNC

3

4

AET30028

Sửa chữa thân vỏ ô tô

3

5

AET30029

Ứng dụng máy tính trong thiết kế và mô phỏng ô tô

3

 

Chuyên ngành 2: Điện - điện tử ô tô (Chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Mã HP

Học phần

Số TC

1

AET30030

Hệ thống an toàn và tiện nghi trên ô tô

3

2

AET30031

Các hệ thống điều khiển điện - điện tử trên ô tô

3

3

AET30032

Chẩn đoán và sửa chữa các lỗi điện - điện tử động cơ

3

4

AET30033

Chẩn đoán và sửa chữa các lỗi điện - điện tử thân gầm

3

5

AET30034

Công nghiệp 4.0 trong ngành ô tô

3

 

Chuyên ngành 3: Kiểm định, dịch vụ ô tô (Chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Mã HP

Học phần

Số TC

1

AET30035

Các thiết bị đo lường và chẩn đoán

3

2

AET30036

Kiểm định ô tô

3

3

AET30037

Công nghệ chẩn đoán và Sửa chữa ô tô

3

4

AET30038

Quản lý dịch vụ ô tô

3

5

AET30039

Thiết kế nâng cấp nội thất và ngoại thất ô tô

3

 

Chuyên ngành 4: Ô tô điện và xe tự lái (Chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Mã HP

Học phần

Số TC

1

AET30040

Lập trình và điều khiển ô tô

3

2

AET30041

Xe tự lái

3

3

AET30042

Ô tô điện và Hybrid

3

4

AET30043

Xe chuyên dùng

3

5

AET30044

Định vị và dẫn đường ô tô

3