CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO TIẾP CẬN CDIO NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC

 

Tên chương trình:

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC

(Tiếng Anh):

Electronic Engineering and Informatics - EEI

Trình độ đào tạo:

Đại học

Mã ngành thí điểm:

7520210

Loại hình đào tạo:

Chính quy, tập trung

Thời gian đào tạo:

4,5 năm (9 học kỳ)

Văn bằng được cấp:

Kỹ sư Điện tử và Tin học

 

1. Mục tiêu

1.1. Mục tiêu chung

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Điện tử và Tin học có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các thiết bị điện tử, phần mềm ứng dụng, các hệ thống nhúng IoT và công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển xã hội trong bối cảnh cách mạng công nghiệp, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

 

1.2. Mục tiêu cụ thể

Sinh viên sau từ 2 đến 3 năm tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Điện tử và Tin học có khả năng:

 

1

Áp dụng các kiến thức nền tảng và lập luận ngành để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Điện tử, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin

2

Thể hiện được kỹ năng, phẩm chất cá nhân và định hướng phát triển nghề nghiệp

3

Thể hiện kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động nghề nghiệp

4

Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các thiết bị điện tử, phần mềm ứng dụng, các hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin phù hợp để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội.

 

 

2. Chuẩn đầu ra

2.1. Chuẩn đầu ra

 

        Sau khi tốt nghiệp, Kỹ sư Điện tử và Tin học thuộc chương trình đào tạo Kỹ thuật Điện tử và Tin học của Trường Đại học Vinh có khả năng:

1

Áp dụng các kiến thức cơ bản và lập luận ngành để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Điện tử, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin;

1.1

Hiểu biết kiến thức về chính trị đại cương, quốc phòng an ninh theo khung chương trình dạy chính trị, quốc phòng an ninh bậc đại học của Bộ Giáo dục ban hành, kiến thức tiếng anh cơ bản, kiến thức nhập môn về lĩnh vực kỹ thuật Điện tử và Công nghệ thông tin

1.2

Áp dụng các kiến thức về đại số, giải tích, vật lý, giải thuật, cấu trúc dữ liệu, lập trình, và điện tử cơ bản để lập luận phân tích và giải quyết vấn đề cơ bản trong lĩnh vực Điện tử và Công nghệ thông tin

1.3

Áp dụng các kiến thức về lĩnh vực Điện tử, phần mềm ứng dụng, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin để giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Điện tử và Công nghệ thông tin trong thực tiễn.

2

Thể hiện được kỹ năng, phẩm chất cá nhân và định hướng phát triển nghề nghiệp;

2.1

Thể hiện đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp và có thái độ hành xử chuyên nghiệp trong các nhiệm vụ chuyên môn

2.2

Vận dụng các chiến lược học tập suốt đời phù hợp để tích lũy kiến thức và định hướng phát triển nghề nghiệp.

3

Thể hiện kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động nghề nghiệp;

3.1

Thể hiện hoạt động hiệu quả với tư cách là thành viên hoặc trưởng nhóm khi tham gia vào các hoạt động trong lĩnh vực Điện tử, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin

3.2

Thể hiện giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động nghề nghiệp.

4

Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các thiết bị điện tử, phần mềm ứng dụng, các hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin phù hợp để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội;

4.1

Xác địnhphân tích nhu cầu thực tiễn để đề xuất ý tưởng, lựa chọn giải pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực Điện tử, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin

4.2

Thiết kế, triển khai và vận hành các thiết bị điện tử, phần mềm ứng dụng, các hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội.

 

2.2. Chuẩn đầu ra cấp độ 3

 

1.1.

Hiểu biết kiến thức về chính trị đại cương, quốc phòng an ninh theo khung chương trình dạy chính trị, quốc phòng an ninh bậc đại học của Bộ Giáo dục ban hành, kiến thức tiếng anh cơ bản, kiến thức nhập môn về lĩnh vực kỹ thuật Điện tử và Công nghệ thông tin;

 

1.1.1.

Hiểu biết kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị đại cương và an ninh quốc phòng phù hợp với bối cảnh xã hội trong các hoạt động nghề nghiệp

3.0

1.1.2.

Áp dụng kiến thức về nhập môn ngành và ngoại ngữ để xây dựng kế hoạch tự học tập phù hợp với bối cảnh xã hội.

3.5

1.2.

Áp dụng các kiến thức về đại số, giải tích, vật lý, giải thuật, cấu trúc dữ liệu, lập trình và điện tử cơ bản để lập luận phân tích và giải quyết vấn đề cơ bản trong lĩnh vực Điện tử và Công nghệ thông tin;

 

1.2.1.

Sử dụng kiến thức toán học và vật lý để lập luận và phân tích các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực Điện tử và Công nghệ thông tin

3.5

1.2.2.

Vận dụng kiến thức về lập trình, cấu trúc dữ liệu và giải thuật, điện tử cơ bản để phân tích và giải quyết các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực Điện tử và Công nghệ thông tin.

4.0

1.3.

Áp dụng các kiến thức về lĩnh vực Điện tử, Phần mềm ứng dụng, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin để giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Điện tử và Công nghệ thông tin trong thực tiễn;

 

1.3.1.

Áp dụng kiến thức về thiết kế giao diện UI/UX, thiết kế hệ cơ sở dữ liệu, lập trình JAVA, HTML&PHP, MySQL ..., sử dụng các công cụ Frameworks để xây dựng và phát triển hệ thống Website, phần mềm ứng dụng cho điện thoại di động, hệ thống thông tin quản lý và điều khiển thiết bị IoT

4.5

1.3.2.

Áp dụng kiến thức về điện tử số, hệ thống nhúng và IoT, hệ điều hành linux và phần mềm mã nguồn mở ... để thiết kế, xây dựng và phát triển hệ thống thiết bị điện tử, hệ thống nhúng và IoT

4.0

1.3.3.

Áp dụng kiến thức về quản trị dự án công nghệ thông tin, quy trình quản lí chất lượng để quản trị và xây dựng dự án phát triển sản phẩm Công nghệ thông tin

4.0

1.3.4.

Áp dụng kiến thức về mạng truyền thông, phân tích thiết kế và quản trị mạng máy tính để khai thác và quản trị hạ tầng mạng thông tin

4.0

1.3.5.

Áp dụng kiến thức về hệ thống phân tán, thị giác máy tính và nhận dạng mẫu, xử lí dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, học máy, thiết kế số ... để giải quyết các vấn đề mới trong công nghiệp 4.0.

4.0

2.1.

Thể hiện đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp và có thái độ hành xử chuyên nghiệp trong các nhiệm vụ chuyên môn;

 

2.1.1.

Thể hiện đạo đức, trách nhiệm, tính kiên trì và quyết tâm, sẵn sàng chấp nhận thử thách và rủi ro trong các tình huống kỹ thuật

3.0

2.1.2.

Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nghề nghiệp.

3.0

2.2.

Vận dụng các chiến lược học tập phù hợp để tích lũy kiến thức và định hướng phát triển nghề nghiệp;

 

2.2.1.

Phân tích và giải quyết hiệu quả vấn đề về công nghệ, kỹ thuật

4.0

2.2.2.

Thể hiện kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khám phá tri thức

3.0

2.2.3.

Quản lý thời gian và nguồn lực để thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ.

3.5

3.1.

Thể hiện hoạt động hiệu quả với tư cách là thành viên hoặc trưởng nhóm khi tham gia vào các hoạt động trong lĩnh vực Điện tử, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin;

 

3.1.1.

Tổ chứcđiều hành nhóm sáng tạo và hiệu quả

3.5

3.1.2.

Tham gia tích cực hoạt động nhóm

3.5

3.1.3.

Có khả năng phát triển nhóm.

4.0

3.2.

Thể hiện giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động nghề nghiệp;

 

3.2.1.

Thuyết trình vấn đề thuyết phục

4.0

3.2.2.

Áp dụng thành thạo giao tiếp bằng văn bản và đa phương tiện

3.5

3.2.3.

Vận dụng tốt kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh cơ bản và chuyên ngành.

4.0

4.1.

Xác định và phân tích nhu cầu thực tiễn để đề xuất ý tưởng, lựa chọn giải pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực Điện tử, Hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin;

 

4.1.1.

Xác định mục tiêu, yêu cầu, nguyên lý và kiến trúc của các thiết bị điện tử, hệ thống nhúng IoT và hệ thống công nghệ thông tin

3.0

4.1.2.

Mô hình hóa hệ thống để đảm bảo các mục tiêu

4.0

4.1.3.

Lập kế hoạch tích hợp, phát triển và quản trị các thiết bị điện tử, hệ thống nhúng IoT và hệ thống công nghệ thông tin.

4.5

4.2.

Thiết kế, triển khai và vận hành các thiết bị điện tử, phần mềm ứng dụng, các hệ thống nhúng IoT và Công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội;

 

4.2.1.

Xác định bối cảnh, chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp

3.0

4.2.2.

Thiết kế các mô hình, giải pháp về thiết bị điện tử, hệ thống nhúng IoT và hệ thống công nghệ thông tin

4.5

4.2.3.

Triển khai các giải pháp về thiết bị điện tử, hệ thống nhúng IoT và hệ thống công nghệ thông tin

4.5

4.2.4.

Đánh giá các giải pháp về thiết bị điện tử, hệ thống nhúng IoT và hệ thống công nghệ thông tin

4.5

4.2.5.

Nghiên cứu phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử và công nghệ thông tin.

4.5

 

3. Cấu trúc Chương trình đào tạo

Khối kiến thức giáo dục đại cương: 38 TC

 

- Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 11TC

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

POL11002

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

POL11004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

3

POL11001

Triết học Mác - Lênin

3

4

POL11003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

5

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

- Ngoại ngữ: 7 TC

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

ENG10001

Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh 1)

3

2

ENG10002

Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh 2)

4

-  Các học phần đại cương: 20 TC

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

ELE21001

Nhập môn ngành kỹ thuật

3

2

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

3

3

MAT20006

Giải tích

5

4

PHY20001

Vật lí đại cương

5

5

ELE20002

Kỹ thuật điện, điện tử

4

 

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 112 TC

Kiến thức cơ sở khối ngành: 21 TC

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

INF30003

Kỹ thuật lập trình

4

2

EEI30064

Lập trình hướng đối tượng

4

3

INF21105

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

5

EEI30007

Kỹ thuật mạch điện tử và cảm biến

3

7

ELE22006

Điện tử số và vi xử lí

4

8

SWE30003

Lập trình java

3

 

Kiến thức chuyên ngành: 54 TC               

                                               

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

  • 1

EEI30003

Phát triển Web (Back-End)

3

  • 2

EEI30001

Thiết kế UI/UX và lập trình Front-end

3

  • 3

EEI30005

Lập trình đi động đa nền tảng

3

  • 4

EEI30008

Hệ thống nhúng và IoT

3

  • 5

EEI30009

Hệ điều hành Linux và phần mềm mã nguồn mở

3

  • 6

EEI30011

Quản trị dự án CNTT và quản lí chất lượng

4

  • 7

EEI30002

Thiết kế- Lập trình cơ sở dữ liệu

3

  • 8

EEI30013

Phát triển ứng dụng với Frameworks

3

  • 9

EEI30017

Thiết kế và quản trị mạng máy tính

3

  • 10

EEI30012

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

  • 11

EEI30033

An toàn thông tin

3

  • 12

EEI30015

Mạng truyền thông

3

  • 13

INF30027

Sáng tạo và khởi nghiệp

2

 

Tự chọn Định hướng Công nghệ thông tin ứng dụng

 (SV chọn 3 trong 6 học phần)

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

INF31040

Cơ sở dữ liệu nâng cao

5

2

EEI30019

Hệ phân tán

5

3

INF21022

Xử lí dữ liệu lớn

5

4

INF31044

Học máy

5

5

EEI30020

Hệ thống thông tin quản lý

5

6

EEI30021

Trí tuệ nhân tạo

5

 

Tự chọn Định hướng Kỹ thuật Điện tử - Hệ thống nhúng IoT

Tự chọn 2 (SV chọn 3 trong 6 học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

EEI30022

Hệ thống nhúng thông minh

5

2

EEI30025

Điện tử công nghiệp PLC

5

3

EEI30023

Cảm biến và ứng dụng nâng cao

5

4

INF31044

Học máy

5

5

EEI30024

Xử lý số tín hiệu thời gian thực

5

6

EEI30026

Thị giác máy tính và nhận dạng mẫu

5

 

Đồ án môn học: 20TC                                

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

EEI30004

Đồ án thiết kế Web

4

2

EEI30006

Đồ án thiết kế ứng dụng đi động

4

3

EEI30010

Đồ án thiết kế thiết bị IoT

4

4

EEI30014

Đồ án phát triển ứng dụng nâng cao

4

5

EEI30018

Đồ án thiết kế, cài đặt, quản trị hệ thống thông tin

4

Thực tập doanh nghiệp: 4 TC                                                                                           

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

EEI30016

Thực tập doanh nghiệp

4

Thực tập và Đồ án tốt nghiệp: 12TC                                                                                           

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

1

EEI30027

Thực tập và Đồ án tốt nghiệp

12

 

 

4. Khung Chương trình đào tạo

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Lý thuyết

TH/TN

TL/BT

Đồ án HP

Thực tập TN

Đồ án TN

Phân kỳ

Khối học phần

Loại học phần

Đơn vị quản lí HP

1

ELE21001

Nhập môn ngành kỹ thuật và Công nghệ

4

45

0

0

15

0

0

1

GDĐC

Bắt buộc

Viện KT&CN

2

PHY20001

Vật lý đại cương

5

45

0

30

0

0

0

1

GDĐC

Bắt buộc

Khoa Vật lý

3

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

3

30

0

15

0

0

0

1

GDĐC

Bắt buộc

Toán học

4

ELE21004

Kỹ thuật lập trình

4

15

30

0

15

0

0

1

GDĐC

Bắt buộc

Viện KT&CN

5

MAT20006

Giải tích (nhóm ngành KT&CN)

5

60

0

15

0

0

0

2

GDĐC

Bắt buộc

Toán học

6

POL11001

Triết học Mác - Lênin

3

30

0

15

0

0

0

2

GDĐC

Bắt buộc

Giáo dục chính trị

7

ENG10001

Tiếng Anh 1

3

30

0

15

0

0

0

2

GDĐC

Bắt buộc

SP Ngoại ngữ

8

INF30064

Lập trình hướng đối tượng

4

15

30

0

15

0

0

2

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

 

NAP11001

Giáo dục quốc phòng 1 (Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam)

(2)

30

0

0

0

0

0

(1-3)

GDĐC

Bắt buộc

TT GDQP-AN

 

NAP11002

Giáo dục quốc phòng 2 (Công tác quốc phòng và an ninh)

(2)

30

0

0

0

0

0

(1-3)

GDĐC

Bắt buộc

TT GDQP-AN

 

NAP11003

Giáo dục quốc phòng 3 (Quân sự chung)

(2)

15

15

0

0

0

0

(1-3)

GDĐC

Bắt buộc

TT GDQP-AN

 

NAP11004

Giáo dục quốc phòng 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và Chiến thuật)

(2)

4

26

0

0

0

0

(1-3)

GDĐC

Bắt buộc

TT GDQP-AN

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

(5)

15

60

0

0

0

0

(1-3)

GDĐC

Bắt buộc

Giáo dục thể chất

9

EEI30001

Thiết kế UI/UX và lập trình Front-end

3

15

30

0

0

0

0

3

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

10

EEI30002

Thiết kế - Lập trình cơ sở dữ liệu

3

15

30

0

0

0

0

3

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

11

EEI30003

Phát triển Web (Back-end)

3

15

30

0

0

0

0

3

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

12

ENG10002

Tiếng Anh 2

4

45

0

15

0

0

0

3

GDĐC

Bắt buộc

SP Ngoại ngữ

13

POL11002

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

20

0

10

0

0

0

3

GDĐC

Bắt buộc

Giáo dục chính trị

14

EEI30004

Đồ án xây dựng Web

4

0

0

0

60

0

0

3

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

15

ELE2002

Kỹ thuật điện, điện tử

4

45

0

0

15

0

0

4

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

16

INF21105

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

15

30

0

0

0

0

4

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

17

SWE30003

Lập trình Java

3

15

30

0

0

0

0

4

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

18

EEI30005

Lập trình đi động đa nền tảng

3

15

30

0

0

0

0

4

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

19

POL11003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

0

10

0

0

0

4

GDCN

Bắt buộc

Chính trị và Báo chí

20

EEI30006

Đồ án thiết kế ứng dụng đi động

4

0

0

0

60

0

0

4

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

21

EEI30007

Kỹ thuật mạch điện tử và cảm biến

3

30

15

0

0

0

0

5

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

22

ELE22006

Điện tử số và vi xử lý

4

45

15

0

0

0

0

5

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

23

EEI30008

Hệ thống nhúng và IoT

3

15

30

0

0

0

0

5

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

24

EEI30009

Hệ điều hành Linux và phần mềm mã nguồn mở

3

30

15

0

0

0

0

5

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

25

POL11004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

20

0

10

0

0

0

5

GDCN

Bắt buộc

Giáo dục chính trị

26

EEI30010

Đồ án thiết kế hệ thống nhúng và IoT

4

0

0

0

60

0

0

5

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

27

EEI30011

Quản trị dự án CNTT và quản lí chất lượng

4

45

0

0

15

0

0

6

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

28

EEI30012

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

30

15

0

0

0

0

6

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

29

EEI30013

Phát triển ứng dụng Frameworks

3

15

30

0

0

0

0

6

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

30

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

0

10

0

0

0

6

GDCN

Bắt buộc

Giáo dục chính trị

31

EEI30014

Đồ án phát triển ứng dụng nâng cao

4

0

0

0

60

0

0

6

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

32

EEI30033

An toàn thông tin

3

15

30

0

0

0

0

7

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

33

EEI30015

Mạng truyền thông

3

30

15

0

0

0

0

7

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

34

EEI30016

Thực tập doanh nghiệp

4

0

0

0

0

60

0

7

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

35

EEI30017

Thiết kế và quản trị mạng máy tính

3

30

15

0

0

0

0

7

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

36

EEI30018

Đồ án thiết kế, cài đặt, quản trị hệ thống thông tin

4

0

0

0

60

0

0

7

GDCN

Bắt buộc

Viện KT&CN

37

 

Chuyên đề tự chọn - Chuyên đề 1

5

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

38

 

Chuyên đề tự chọn - Chuyên đề 2

5

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

39

 

Chuyên đề tự chọn - Chuyên đề 3

5

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

40

INF20027

Sáng tạo và khởi nghiệp

2

20

0

10

0

0

0

8

GDĐC

Bắt buộc

Viện KT&CN

41

EEI30037

Thực tập và Đồ án tốt nghiệp

12

 

 

 

 

60

120

9

 

 

 

 

Tổng tín chỉ

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 3 học phần thuộc 1 trong 2 định hướng

 

  1. Định hướng Công nghệ thông tin ứng dụng

 

1

INF31040

Cơ sở dữ liệu nâng cao

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

2

EEI30019

Hệ phân tán

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

3

INF21022

Xử lí dữ liệu lớn

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

4

INF31044

Học máy

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

5

EEI30020

Hệ thống thông tin quản lý

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

6

EEI30021

Trí tuệ nhân tạo

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

 

 

2. Định hướng Kỹ thuật Điện tử - Hệ thống nhúng IoT

 

1

EEI30022

Hệ thống nhúng thông minh

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

2

EEI30023

Cảm biến và ứng dụng nâng cao

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

3

EEI30024

Xử lý số tín hiệu thời gian thực

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

4

EEI30025

Điện tử công nghiệp và PLC

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

5

EEI30026

Thị giác máy tính và nhận dạng mẫu

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN

6

INF31044

Học máy

5

45

15

0

15

0

0

8

GDCN

Tự chọn

Viện KT&CN