1 | | | ÁP DỤNG KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH | |
1 | 1 | | Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật | 2.5 |
1 | 1 | 1 | Hiểu biết về khoa học chính trị | 2.5 |
1 | 1 | 2 | Hiểu biết về xã hội và nhân văn | 2.5 |
1 | 1 | 3 | Hiểu biết về quản trị doanh nghiệp và kinh doanh | 2.5 |
1 | 1 | 4 | Có khả năng sử dụng tiếng Anh | 3.0 |
1 | 2 | | Kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở | 3.0 |
1 | 2 | 1 | Áp dụng kiến thức toán học | 3.0 |
1 | 2 | 2 | Áp dụng kiến thức vật lý | 3.0 |
1 | 2 | 3 | Áp dụng kiến thức hóa học | 3.0 |
1 | 2 | 4 | Sử dụng tin học | 3.0 |
1 | 2 | 5 | Áp dụng kiến thức hình họa - vẽ kỹ thuật | 3.0 |
1 | 2 | 6 | Áp dụng kiến thức kỹ thuật điện, điện tử | 3.0 |
1 | 3 | | Kiến thức cơ sở ngành | 3.5 |
1 | 3 | 1 | Áp dụng kiến thức toán kỹ thuật | 3.5 |
1 | 3 | 2 | Sử dụng kỹ thuật và ngôn ngữ lập trình | 3.5 |
1 | 3 | 3 | Áp dụng kiến thức về phân tích mạch điện | 3.5 |
1 | 3 | 4 | Áp dụng kiến thức về trường điện từ | 3.0 |
1 | 3 | 5 | Phân tích và thiết kế các hệ điện tử số và vi xử lí | 4.0 |
1 | 3 | 6 | Áp dụng kiến thức về xử lý số tín hiệu | 3.5 |
1 | 3 | 7 | Phân tích và thiết kế điện tử tương tự | 4.0 |
1 | 3 | 8 | Áp dụng kiến thức về kỹ thuật siêu cao tần và anten | 3.5 |
1 | 3 | 9 | Áp dụng kiến thức về hệ thống thông tin số | 3.5 |
1 | 3 | 10 | Áp dụng kiến thức về kỹ thuật đo lường và cảm biến | 3.5 |
1 | 3 | 11 | Áp dụng kiến thức kỹ thuật mạng máy tính | 3.5 |
1 | 4 | | Kiến thức chuyên ngành | 4.0 |
1 | 4 | 1 | Phân tích và lập trình ứng dụng di động | 4.0 |
1 | 4 | 2 | Phân tích và thiết kế hệ thống nhúng | 4.0 |
1 | 4 | 3 | Phân tích và sử dụng các kỹ thuật trong viễn thông | 4.0 |
1 | 4 | 4 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin di động | 4.0 |
| | | Kiến thức chuyên ngành tự chọn | |
| | | Nhóm 1: Kỹ thuật điện tử | |
1 | 4 | 5 | Có khả năng sáng tạo và khởi nghiệp | 3.5 |
1 | 4 | 6 | Phân tích và vận dụng hệ điều hành | 4.0 |
1 | 4 | 7 | Phân tích và thiết kế hệ thống điện tử | 4.0 |
1 | 4 | 8 | Phân tích và thiết kế các hệ thống điều khiển công nghiệp và PLC | 4.0 |
1 | 4 | 9 | Phân tích và thiết kế các hệ thống đo lường tự động | 4.0 |
1 | 4 | 10 | Phân tích và thiết kế điện tử công suất | 4.0 |
| | | Nhóm 2: Kỹ thuật viễn thông | |
1 | 4 | 5 | Tổ chức và quy hoạch mạng viễn thông | 4.0 |
1 | 4 | 6 | Phân tích và thiết kế các hệ thông thông tin quang | 4.0 |
1 | 4 | 7 | Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin vệ tinh | 4.0 |
1 | 4 | 8 | Phân tích và lập trình cho các hệ thống mạng | 4.0 |
1 | 4 | 9 | Phân tích và quản trị mạng máy tính | 4.0 |
1 | 4 | 10 | Phân tích và thực hiện đảm bảo an toàn cho các hệ thống thông tin | 4.0 |
2 | | | KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP | |
2 | 1 | | Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật | 3.5 |
2 | 1 | 1 | Nhận dạng một vấn đề kỹ thuật | 3.5 |
2 | 1 | 2 | Có khả năng mô hình hóa vấn đề | 3.5 |
2 | 1 | 3 | Có khả năng ước lượng và phân tích định tính | 3.5 |
2 | 1 | 4 | Có khả năng đánh giá giải pháp và đề xuất | 3.5 |
2 | 2 | | Thực nghiệm và khám phá tri thức | 3.5 |
2 | 2 | 1 | Hình thành giả thuyết | 3.5 |
2 | 2 | 2 | Chọn lọc thông tin qua tài liệu | 3.5 |
2 | 2 | 3 | Triển khai khảo sát từ thực nghiệm | 3.5 |
2 | 2 | 4 | Thực hiện kiểm tra và bảo vệ giải thiết | 3.5 |
2 | 3 | | Tư duy tầm hệ thống | 3.0 |
2 | 3 | 1 | Phác thảo tổng thể vấn đề | 3.0 |
2 | 3 | 2 | Phát hiện những vấn đề nảy sinh và tương tác trong hệ thống | 3.0 |
2 | 3 | 3 | Xác định tầm quan trọng và mức độ ưu tiên | 3.0 |
2 | 3 | 4 | Thực hiện dung hòa, đánh giá và cân bằng trong cách giải quyết | 3.0 |
2 | 4 | | Kỹ năng và thái độ cá nhân | 3.0 |
2 | 4 | 1 | Thể hiện sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro | 3.0 |
2 | 4 | 2 | Thể hiện tính kiên trì và linh hoạt | 3.0 |
2 | 4 | 3 | Vận dụng tư duy sáng tạo | 3.0 |
2 | 4 | 4 | Vận dụng tư duy đánh giá | 3.0 |
2 | 4 | 5 | Có khả năng nhận biết đặc điểm về tính cách và kiến thức của bản thân | 3.0 |
2 | 4 | 6 | Có khả năng học tập và rèn luyện suốt đời | 3.0 |
2 | 4 | 7 | Có khả năng quản lý thời gian và nguồn lực | 3.0 |
2 | 5 | | Kỹ năng và thái độ nghề nghiệp | 3.0 |
2 | 5 | 1 | Thể hiện đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội | 3.5 |
2 | 5 | 2 | Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp | 3.5 |
2 | 5 | 3 | Lập kế hoạch cho nghề nghiệp của bản thân | 3.5 |
2 | 5 | 4 | Chọn lọc và cập nhật thông tin trong lĩnh vực kỹ thuật | 3.5 |
3 | | | KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP | |
3 | 1 | | Làm việc nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 1 | Thực hiện thành lập nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 2 | Tổ chức hoạt động nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 3 | Có khả năng phát triển nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 4 | Thể hiện lãnh đạo nhóm | 3.0 |
3 | 1 | 5 | Tổ chức hợp tác nhóm kỹ thuật và nhóm đa ngành | 3.0 |
3 | 2 | | Giao tiếp | 3.0 |
3 | 2 | 1 | Xác định chiến lược giao tiếp | 3.0 |
3 | 2 | 2 | Xây dựng cấu trúc giao tiếp | 3.0 |
3 | 2 | 3 | Áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng văn bản | 3.0 |
3 | 2 | 4 | Áp dụng các phương pháp giao tiếp đa phương tiện | 3.0 |
3 | 2 | 5 | Áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng đồ họa | 3.0 |
3 | 2 | 6 | Lựa chọn và vận dụng các phương pháp thuyết trình và cử chỉ giao tiếp | 3.0 |
3 | 3 | | Giao tiếp bằng tiếng Anh | 3.0 |
3 | 3 | 1 | Có khả năng giao tiếp đơn giản | 3.0 |
3 | 3 | 2 | Có khả năng đọc tài liệu chuyên ngành | 3.0 |
3 | 3 | 3 | Có khả năng viết và trình bày một vấn đề đơn giản | 3.0 |
4 | | | HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI | |
4 | 1 | | Bối cảnh xã hội và môi trường | 3.0 |
4 | 1 | 1 | Hiểu biết vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư | 3.0 |
4 | 1 | 2 | Hiểu biết tác động của kỹ thuật đến xã hội và môi trường | 3.0 |
4 | 1 | 3 | Hiểu được các quy định của Nhà nước về lĩnh vực kỹ thuật | 3.0 |
4 | 1 | 4 | Hiểu biết bối cảnh lịch sử và văn hóa | 3.0 |
4 | 1 | 5 | Nhận biết các vấn đề mang tính thời sự | 3.0 |
4 | 2 | | Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh | 3.0 |
4 | 2 | 1 | Tôn trọng sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp | 3.0 |
4 | 2 | 2 | Phác thảo chiến lược, mục tiêu và kế hoạch kinh doanh | 3.5 |
4 | 2 | 3 | Có khả năng thương mại hóa sản phẩm, giải pháp kỹ thuật | 3.0 |
4 | 2 | 4 | Có khả năng thích ứng trong các môi trường làm việc khác nhau | 3.5 |
4 | 3 | | Hình thành ý tưởng kỹ thuật và quản lý | 3.0 |
4 | 3 | 1 | Phác thảo các mục tiêu và yêu cầu của hệ thống kỹ thuật | 3.0 |
4 | 3 | 2 | Xác định chức năng, nguyên lý và cấu trúc hệ thống kỹ thuât | 3.0 |
4 | 3 | 3 | Lựa chọn mô hình hệ thống và đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được | 3.0 |
4 | 3 | 4 | Lập kế hoạch triển khai dự án | 3.0 |
4 | 4 | | Thiết kế | 3.5 |
4 | 4 | 1 | Xây dựng quy trình thiết kế | 3.5 |
4 | 4 | 2 | Xây dựng các giai đoạn trong quy trình thiết kế và phương pháp tiếp cận | 3.5 |
4 | 4 | 3 | Vận dụng kiến thức trong thiết kế | 3.5 |
4 | 4 | 4 | Vận dụng thiết kế chuyên ngành | 3.5 |
4 | 4 | 5 | Hiểu biết thiết kế đa ngành | 3.0 |
4 | 4 | 6 | Hiểu biết thiết kế đa mục tiêu | 3.0 |
4 | 5 | | Triển khai | 3.5 |
4 | 5 | 1 | Có khả năng thiết kế quá trình triển khai | 3.5 |
4 | 5 | 2 | Triển khai sản xuất phần cứng | 3.0 |
4 | 5 | 3 | Triển khai xây dựng phần mềm | 3.0 |
4 | 5 | 4 | Thực hiện tích hợp phần cứng và phần mềm | 3.0 |
4 | 5 | 5 | Hiểu biết các tiêu chuẩn thử nghiệm, kiểm tra, phê chuẩn, chứng nhận | 3.0 |
4 | 5 | 6 | Có khả năng quản lý quá trình triển khai | 3.0 |
4 | 6 | | Vận hành | 3.0 |
4 | 6 | 1 | Xây dựng và tối ưu hóa quy trình vận hành | 3.0 |
4 | 6 | 2 | Thực hiện huấn luyện và vận hành | 3.0 |
4 | 6 | 3 | Có khả năng hỗ trợ trong vòng đời hệ thống | 3.0 |
4 | 6 | 4 | Có khả năng cải tiến và phát triển hệ thống | 3.0 |
4 | 6 | 5 | Có khả năng xử lý khi hết thời gian sử dụng | 3.0 |
4 | 6 | 6 | Thực hiện quản lý quá trình vận hành | 3.0 |