Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông theo tiếp cận CDIO - áp dụng cho khóa 58-60: Xem tại đây . Chi tiết chương trình đào tạo: Xem tại đây

Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông theo tiếp cận CDIO - áp dụng cho khóa 61: Xem tại đây . Chi tiết chương trình đào tạo: Xem tại đây

--------

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO TIẾP CẬN CDIO NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Tên chương trình:         KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Trình độ đào tạo:          Đại học

Ngành đào tạo:              KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

                                        ELECTRONICS AND TELECOMMUNICATIONS

Mã ngành:                      52.52.02.07

Loại hình đào tạo:        Chính quy

Thời gian đào tạo:        05 năm

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu tổng quát

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông có khả năng (1) áp dụng kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành; (2) hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống điện tử, truyền thông trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

1.2. Mục tiêu cụ thể                                   

      Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông có:                        

1

Áp dụng kiến thức và lập luận ngành

1

1

Hiểu biết về kiến thức khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, quản trị doanh nghiệp và kinh doanh

1

2

Áp dụng kiến thức nền tảng về toán học, vật lí, hóa học, tin học, hình họa - vẽ kỹ thuật và kỹ thuật điện, điện tử

1

3

Áp dụng các kiến thức cơ sở ngành về toán kỹ thuật, kỹ thuật lập trình, lý thuyết mạch điện, trường điện từ, điện tử số và vi xử lý, điện tử tương tự, kỹ thuật đo lường và cảm biến,xử lý số tín hiệu, kỹ thuật siêu cao tần và anten, hệ thống thông tin số, kỹ thuật mạng máy tính

1

4

Áp dụng các kiến thức chuyên ngành về thiết kế hệ thống nhúng, lập trình ứng dụng di động, kỹ thuật viễn thông, thông tin di động

2

Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

2

1

Có khả năng lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật

2

2

Triển khai thực nghiệm và khám phá tri thức

2

3

Thể hiện tư duy tầm hệ thống

2

4

Thể hiện kỹ năng và thái độ cá nhân

2

5

Thể hiện kỹ năng và thái độ nghề nghiệp

3

Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

3

1

Thể hiện kỹ năng làm việc nhóm

3

2

Thể hiện kỹ năng giao tiếp

3

3

Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh

4

Năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội

4

1

Hiểu bối cảnh xã hội và môi trường

4

2

Hiểu bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh

4

3

Hình thành ý tưởng kỹ thuật và quản lý

4

4

Thiết kế thiết bị, hệ thống điện tử, truyền thông

4

5

Triển khai thiết bị, hệ thống điện tử, truyền thông

4

6

Vận hành thiết bị, hệ thống điện tử, truyền thông

1.3. Vị trí làm việc                                     

 Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông có thể làm việc tại các cơ quan quản lí nhà nước, đơn vị doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, đào tạo,… thuộc các lĩnh vực về sản xuất linh kiện, phụ kiện, lắp ráp các thiết bị điện tử, truyền thông; chuyên viên kỹ thuật tại các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực điện tử, truyền thông.                                                

1.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ                                              

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông có thể học tập nâng cao trình độ chuyên môn, học các bậc học Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông hoặc các chuyên ngành liên quan.


 

2. KHUNG NĂNG LỰC NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

TT

NĂNG LỰC

1

 

CÓ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH

1

1

Có hiểu biết kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật và kinh doanh: những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, kỹ năng viết và tư duy phản biện, quản trị doanh nghiệp và kinh doanh

1

2

Có khả năng áp dụng kiến thức nền tảng về khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở: toán học, vật lí, hóa học, tin học, hình họa - vẽ kỹ thuật, kỹ thuật điện, điện tử

1

3

Có khả năng áp dụng kiến thức cơ sở ngành: toán kỹ thuật, kỹ thuật lập trình, lý thuyết mạch điện, trường điện từ, điện tử số và vi xử lý, điện tử tương tự, kỹ thuật đo lường và cảm biến, xử lý số tín hiệu, kỹ thuật siêu cao tần và anten, hệ thống thông tin số, kỹ thuật mạng máy tính

1

4

Có khả năng áp dụng kiến thức chuyên ngành: thiết kế hệ thống nhúng, lập trình ứng dụng di động, kỹ thuật viễn thông, thông tin di động

2

 

CÓ KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP

2

1

Có khả năng lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật: nhận dạng một vấn đề kỹ thuật, mô hình hóa vấn đề, ước lượng và phân tích định tính, đánh giá giải pháp và đề xuất

2

2

Có khả năng triển khai thực nghiệm và khám phá tri thức: hình thành giả thuyết, chọn lọc thông tin qua tài liệu, triển khai khảo sát từ thực nghiệm, kiểm tra và bảo vệ giải thiết

2

3

Có khả năng tư duy tầm hệ thống: phác thảo tổng thể vấn đề, phát hiện những vấn đề nảy sinh và tương tác trong hệ thống, xác định tầm quan trọng và mức độ ưu tiên, dung hòa, đánh giá và cân bằng trong cách giải quyết

2

4

Có kỹ năng và thái độ cá nhân: sẵn sàng chấp nhận rủi ro, tính kiên trì và linh hoạt, vận dụng tư duy sáng tạo, vận dụng tư duy đánh giá, nhận biết đặc điểm về tính cách và kiến thức của bản thân, khả năng học tập và rèn luyện suốt đời, có khả năng quản lý thời gian và nguồn lực

2

5

Có kỹ năng và thái độ nghề nghiệp: đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội, thái độ hành xử chuyên nghiệp, lập kế hoạch cho nghề nghiệp của bản thân, chọn lọc và cập nhật thông tin trong lĩnh vực kỹ thuật

3

 

CÓ KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP

3

1

Có kỹ năng làm việc nhóm: thành lập nhóm, tổ chức hoạt động nhóm, phát triển nhóm, lãnh đạo nhóm, tổ chức hợp tác nhóm kỹ thuật và nhóm đa ngành

3

2

kỹ năng giao tiếp: xác định chiến lược giao tiếp, xây dựng cấu trúc giao tiếp, áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp đa phương tiện, giao tiếp bằng đồ họa, lựa chọn và vận dụng các phương pháp thuyết trình và cử chỉ giao tiếp

3

3

Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh: giao tiếp đơn giản, đọc tài liệu chuyên ngành, viết và trình bày một vấn đề đơn giản

4

 

CÓ NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI

4

1

Có hiểu biết về bối cảnh xã hội và môi trường: vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư, tác động của kỹ thuật đến xã hội và môi trường, các quy định của Nhà nước về lĩnh vực kỹ thuật, bối cảnh lịch sử và văn hóa, nhận biết các vấn đề mang tính thời sự

4

2

Có hiểu biết về bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh: sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch kinh doanh, khả năng thương mại hóa sản phẩm, giải pháp kỹ thuật, khả năng thích ứng trong các môi trường làm việc khác nhau

4

3

Có khả năng hình thành ý tưởng kỹ thuật và quản lý: phác thảo các mục tiêu và yêu cầu của hệ thống kỹ thuật, xác định chức năng, nguyên lý và cấu trúc hệ thống kỹ thuât, lựa chọn mô hình hệ thống và đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được, lập kế hoạch triển khai dự án

4

4

Có khả năng thiết kế thiết bị, hệ thống điện tử, truyền thông: xây dựng quy trình thiết kế, xây dựng các giai đoạn trong quy trình thiết kế và phương pháp tiếp cận, vận dụng kiến thức trong thiết kế, vận dụng thiết kế chuyên ngành, hiểu biết thiết kế đa ngành, hiểu biết thiết kế đa mục tiêu

4

5

Có khả năng triển khai thiết bị, hệ thống điện tử, truyền thông: thiết kế quá trình triển khai, triển khai sản xuất phần cứng, triển khai xây dựng phần mềm, thực hiện tích hợp phần cứng và phần mềm, hiểu biết các tiêu chuẩn thử nghiệm, kiểm tra, phê chuẩn, chứng nhận, có khả năng quản lý quá trình triển khai

4

6

Có khả năng vận hành thiết bị, hệ thống điện tử, truyền thông: xây dựng và tối ưu hóa quy trình vận hành, thực hiện huấn luyện và vận hành, khả năng hỗ trợ trong vòng đời hệ thống, khả năng cải tiến và phát triển hệ thống, khả năng xử lý khi hết thời gian sử dụng, thực hiện quản lý quá trình vận hành


 

3. CHUẨN ĐẦU RA CẤP ĐỘ 3 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CẤP ĐỘ

CHUẨN ĐẦU RA

ĐỊNH LƯỢNG CĐR

1

 

 

ÁP DỤNG KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH

 

1

1

 

Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật

2.5

1

1

1

Hiểu biết về khoa học chính trị

2.5

1

1

2

Hiểu biết về xã hội và nhân văn

2.5

1

1

3

Hiểu biết về quản trị doanh nghiệp và kinh doanh

2.5

1

1

4

Có khả năng sử dụng tiếng Anh

3.0

1

2

 

Kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở

3.0

1

2

1

Áp dụng kiến thức toán học

3.0

1

2

2

Áp dụng kiến thức vật lý

3.0

1

2

3

Áp dụng kiến thức hóa học

3.0

1

2

4

Sử dụng tin học

3.0

1

2

5

Áp dụng kiến thức hình họa - vẽ kỹ thuật

3.0

1

2

6

Áp dụng kiến thức kỹ thuật điện, điện tử

3.0

1

3

 

Kiến thức cơ sở ngành

3.5

1

3

1

Áp dụng kiến thức toán kỹ thuật

3.5

1

3

2

Sử dụng kỹ thuật và ngôn ngữ lập trình

3.5

1

3

3

Áp dụng kiến thức về phân tích mạch điện

3.5

1

3

4

Áp dụng kiến thức về trường điện từ

3.0

1

3

5

Phân tích và thiết kế các hệ điện tử số và vi xử lí

4.0

1

3

6

Áp dụng kiến thức về xử lý số tín hiệu

3.5

1

3

7

Phân tích và thiết kế điện tử tương tự

4.0

1

3

8

Áp dụng kiến thức về kỹ thuật siêu cao tần và anten

3.5

1

3

9

Áp dụng kiến thức về hệ thống thông tin số

3.5

1

3

10

Áp dụng kiến thức về kỹ thuật đo lường và cảm biến

3.5

1

3

11

Áp dụng kiến thức kỹ thuật mạng máy tính

3.5

1

4

 

Kiến thức chuyên ngành

4.0

1

4

1

Phân tích và lập trình ứng dụng di động

4.0

1

4

2

Phân tích và thiết kế hệ thống nhúng

4.0

1

4

3

Phân tích và sử dụng các kỹ thuật trong viễn thông

4.0

1

4

4

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin di động

4.0

 

 

 

Kiến thức chuyên ngành tự chọn

 

 

 

 

Nhóm 1: Kỹ thuật điện tử

 

1

4

5

Có khả năng sáng tạo và khởi nghiệp

3.5

1

4

6

Phân tích và vận dụng hệ điều hành

4.0

1

4

7

Phân tích và thiết kế hệ thống điện tử

4.0

1

4

8

Phân tích và thiết kế các hệ thống điều khiển công nghiệp và PLC

4.0

1

4

9

Phân tích và thiết kế các hệ thống đo lường tự động

4.0

1

4

10

Phân tích và thiết kế điện tử công suất

4.0

 

 

 

Nhóm 2: Kỹ thuật viễn thông

 

1

4

5

Tổ chức và quy hoạch mạng viễn thông

4.0

1

4

6

Phân tích và thiết kế các hệ thông thông tin quang

4.0

1

4

7

Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin vệ tinh

4.0

1

4

8

Phân tích và lập trình cho các hệ thống mạng

4.0

1

4

9

Phân tích và quản trị mạng máy tính

4.0

1

4

10

Phân tích và thực hiện đảm bảo an toàn cho các hệ thống thông tin

4.0

2

 

 

KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP

 

2

1

 

Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật

3.5

2

1

1

Nhận dạng một vấn đề kỹ thuật

3.5

2

1

2

Có khả năng mô hình hóa vấn đề

3.5

2

1

3

Có khả năng ước lượng và phân tích định tính

3.5

2

1

4

Có khả năng đánh giá giải pháp và đề xuất

3.5

2

2

 

Thực nghiệm và khám phá tri thức

3.5

2

2

1

Hình thành giả thuyết

3.5

2

2

2

Chọn lọc thông tin qua tài liệu

3.5

2

2

3

Triển khai khảo sát từ thực nghiệm

3.5

2

2

4

Thực hiện kiểm tra và bảo vệ giải thiết

3.5

2

3

 

Tư duy tầm hệ thống

3.0

2

3

1

Phác thảo tổng thể vấn đề

3.0

2

3

2

Phát hiện những vấn đề nảy sinh và tương tác trong hệ thống

3.0

2

3

3

Xác định tầm quan trọng và mức độ ưu tiên

3.0

2

3

4

Thực hiện dung hòa, đánh giá và cân bằng trong cách giải quyết

3.0

2

4

 

Kỹ năng và thái độ cá nhân

3.0

2

4

1

Thể hiện sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro

3.0

2

4

2

Thể hiện tính kiên trì và linh hoạt

3.0

2

4

3

Vận dụng tư duy sáng tạo

3.0

2

4

4

Vận dụng tư duy đánh giá

3.0

2

4

5

Có khả năng nhận biết đặc điểm về tính cách và kiến thức của bản thân

3.0

2

4

6

Có khả năng học tập và rèn luyện suốt đời

3.0

2

4

7

Có khả năng quản lý thời gian và nguồn lực

3.0

2

5

 

Kỹ năng và thái độ nghề nghiệp

3.0

2

5

1

Thể hiện đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội

3.5

2

5

2

Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp

3.5

2

5

3

Lập kế hoạch cho nghề nghiệp của bản thân

3.5

2

5

4

Chọn lọc và cập nhật thông tin trong lĩnh vực kỹ thuật

3.5

3

 

 

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP

 

3

1

 

Làm việc nhóm

3.0

3

1

1

Thực hiện thành lập nhóm

3.0

3

1

2

Tổ chức hoạt động nhóm

3.0

3

1

3

Có khả năng phát triển nhóm

3.0

3

1

4

Thể hiện lãnh đạo nhóm

3.0

3

1

5

Tổ chức hợp tác nhóm kỹ thuật và nhóm đa ngành

3.0

3

2

 

Giao tiếp

3.0

3

2

1

Xác định chiến lược giao tiếp

3.0

3

2

2

Xây dựng cấu trúc giao tiếp

3.0

3

2

3

Áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng văn bản

3.0

3

2

4

Áp dụng các phương pháp giao tiếp đa phương tiện

3.0

3

2

5

Áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng đồ họa

3.0

3

2

6

Lựa chọn và vận dụng các phương pháp thuyết trình và cử chỉ giao tiếp

3.0

3

3

 

Giao tiếp bằng tiếng Anh

3.0

3

3

1

Có khả năng giao tiếp đơn giản

3.0

3

3

2

Có khả năng đọc tài liệu chuyên ngành

3.0

3

3

3

Có khả năng viết và trình bày một vấn đề đơn giản

3.0

4

 

 

HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI

 

4

1

 

Bối cảnh xã hội và môi trường

3.0

4

1

1

Hiểu biết vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư

3.0

4

1

2

Hiểu biết tác động của kỹ thuật đến xã hội và môi trường

3.0

4

1

3

Hiểu được các quy định của Nhà nước về lĩnh vực kỹ thuật

3.0

4

1

4

Hiểu biết bối cảnh lịch sử và văn hóa

3.0

4

1

5

Nhận biết các vấn đề mang tính thời sự

3.0

4

2

 

Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh

3.0

4

2

1

Tôn trọng sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp

3.0

4

2

2

Phác thảo chiến lược, mục tiêu và kế hoạch kinh doanh

3.5

4

2

3

Có khả năng thương mại hóa sản phẩm, giải pháp kỹ thuật

3.0

4

2

4

Có khả năng thích ứng trong các môi trường làm việc khác nhau

3.5

4

3

 

Hình thành ý tưởng kỹ thuật và quản lý

3.0

4

3

1

Phác thảo các mục tiêu và yêu cầu của hệ thống kỹ thuật

3.0

4

3

2

Xác định chức năng, nguyên lý và cấu trúc hệ thống kỹ thuât

3.0

4

3

3

Lựa chọn mô hình hệ thống và đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được

3.0

4

3

4

Lập kế hoạch triển khai dự án

3.0

4

4

 

Thiết kế

3.5

4

4

1

Xây dựng quy trình thiết kế

3.5

4

4

2

Xây dựng các giai đoạn trong quy trình thiết kế và phương pháp tiếp cận

3.5

4

4

3

Vận dụng kiến thức trong thiết kế

3.5

4

4

4

Vận dụng thiết kế chuyên ngành

3.5

4

4

5

Hiểu biết thiết kế đa ngành

3.0

4

4

6

Hiểu biết thiết kế đa mục tiêu

3.0

4

5

 

Triển khai

3.5

4

5

1

Có khả năng thiết kế quá trình triển khai

3.5

4

5

2

Triển khai sản xuất phần cứng

3.0

4

5

3

Triển khai xây dựng phần mềm

3.0

4

5

4

Thực hiện tích hợp phần cứng và phần mềm

3.0

4

5

5

Hiểu biết các tiêu chuẩn thử nghiệm, kiểm tra, phê chuẩn, chứng nhận

3.0

4

5

6

Có khả năng quản lý quá trình triển khai

3.0

4

6

 

Vận hành

3.0

4

6

1

Xây dựng và tối ưu hóa quy trình vận hành

3.0

4

6

2

Thực hiện huấn luyện và vận hành

3.0

4

6

3

Có khả năng hỗ trợ trong vòng đời hệ thống

3.0

4

6

4

Có khả năng cải tiến và phát triển hệ thống

3.0

4

6

5

Có khả năng xử lý khi hết thời gian sử dụng

3.0

4

6

6

Thực hiện quản lý quá trình vận hành

3.0


 

4. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

TÊN HỌC PHẦN

LOẠI HỌC PHẦN

SỐ
TC

TỶ LỆ L.T/
T.L, B.T,(T.H)
/TỰ HỌC

KHỐI KIẾN THỨC

PHÂN KỲ

VIỆN / KHOA

ĐẢM NHẬN

A

GIAI ĐOẠN 1

 

 

 

 

 

 

1

Đại số tuyến tính

Bắt buộc

3

36/9/90

GDĐC

1

Sư phạm Tự nhiên

2

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

1

Ngoại ngữ

3

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

Bắt buộc

5

50/25/150

GDĐC

1

Giáo dục chính trị

4

Nhập môn ngành kỹ thuật

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

1

Kỹ thuật & Công nghệ

5

Giải tích

Bắt buộc

5

60/15/150

GDĐC

2

Sư phạm Tự nhiên

6

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

45/15/120

GDĐC

2

Ngoại ngữ

7

Vật lý đại cương

Bắt buộc

5

45/30/150

GDĐC

2

Sư phạm Tự nhiên

8

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

20/10/60

GDĐC

2

Giáo dục chính trị

9

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDĐC

3

Xây dựng

10

Hoá học đại cương

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDĐC

3

Sư phạm Tự nhiên

11

Tin học cho ngành kỹ thuật

Bắt buộc

4

30/(30)/120

GDĐC

3

Kỹ thuật & Công nghệ

12

Kỹ thuật điện, điện tử

Bắt buộc

4

40/20/120

GDCN

3

Kỹ thuật & Công nghệ

13

Xác suất - Thống kê

Bắt buộc

3

35/10/90

GDĐC

4

Sư phạm Tự nhiên

14

Toán kỹ thuật

Bắt buộc

2

20/10/60

GDCN

4

Kỹ thuật & Công nghệ

15

Kỹ thuật lập trình

Bắt buộc

5

45/(30)/150

GDCN

4

Kỹ thuật & Công nghệ

16

Thực hành cơ sở điện, điện tử

Bắt buộc

4

0/(60)/120

GDĐC

4

Kỹ thuật & Công nghệ

17

Kỹ năng viết và tư duy phản biện

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

4

Kỹ thuật & Công nghệ

 

Giáo dục thể chất (phần chung)

Bắt buộc

(1)

10/5/30

GDĐC

 

TT Giáo dục QP-AN

 

Giáo dục thể chất (phần tự chọn CLB) (*)

Tự chọn

(4)

0/(60)/120

GDĐC

 

TT Giáo dục QP-AN

 

Giáo dục quốc phòng 1

Bắt buộc

(3)

45/0/90

GDĐC

 

TT Giáo dục QP-AN

 

Giáo dục quốc phòng 2

Bắt buộc

(2)

30/0/60

GDĐC

 

TT Giáo dục QP-AN

 

Giáo dục quốc phòng 3

Bắt buộc

(3)

15/(30)/90

GDĐC

 

TT Giáo dục QP-AN

B

GIAI ĐOẠN 2

 

 

 

 

 

 

18

Lý thuyết mạch điện

Bắt buộc

3

30/15/90

GDCN

5

Kỹ thuật & Công nghệ

19

Trường điện từ

Bắt buộc

2

20/10/60

GDCN

5

Kỹ thuật & Công nghệ

20

Điện tử số và vi xử lý

Bắt buộc

5

60/(15)/150

GDCN

5

Kỹ thuật & Công nghệ

21

Xử lý số tín hiệu

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDCN

5

Kỹ thuật & Công nghệ

22

Tự chọn (chọn một trong các học phần):

Tự chọn

2

 

GDĐC

5

 

-

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

20/10/60

GDĐC

5

Luật

-

Văn hóa doanh nghiệp

Tự chọn

2

20/10/60

GDĐC

5

Kinh tế

-

Khởi sự doanh nghiệp

Tự chọn

2

20/10/60

GDĐC

5

Kinh tế

23

Điện tử tương tự

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDCN

6

Kỹ thuật & Công nghệ

24

Kỹ thuật siêu cao tần và Anten

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDCN

6

Kỹ thuật & Công nghệ

25

Hệ thống thông tin số

Bắt buộc

5

60/(15)/150

GDCN

6

Kỹ thuật & Công nghệ

26

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

5

Giáo dục chính trị

27

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDCN

7

Kỹ thuật & Công nghệ

28

Lập trình ứng dụng di động

Bắt buộc

5

45/(30)/150

GDCN

7

Kỹ thuật & Công nghệ

29

Kỹ thuật mạng máy tính

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDCN

7

Kỹ thuật & Công nghệ

30

Quản trị doanh nghiệp và maketing

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

7

Kinh tế

31

Đồ án 1

Bắt buộc

2

0/(30)/30

GDCN

7

Kỹ thuật & Công nghệ

32

Hệ thống nhúng

Bắt buộc

5

45/(30)/150

GDCN

8

Kỹ thuật & Công nghệ

33

Kỹ thuật viễn thông

Bắt buộc

4

50/10/90

GDCN

8

Kỹ thuật & Công nghệ

34

Thông tin di động

Bắt buộc

4

50/10/90

GDCN

8

Kỹ thuật & Công nghệ

35

Đồ án 2

Bắt buộc

2

0/30/60

GDCN

8

Kỹ thuật & Công nghệ

36

Thực hành chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Bắt buộc

4

0/(60)120

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

37

Tự chọn - Học phần 1

Tự chọn

3

 

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

38

Tự chọn - Học phần 2

Tự chọn

3

 

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

39

Tự chọn - Học phần 3

Tự chọn

3

 

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

40

Đồ án 3

Bắt buộc

2

0/30/60

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

41

Thực tập tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Bắt buộc

2

0/(30)/60

GDCN

10

Kỹ thuật & Công nghệ

42

Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Bắt buộc

8

0/(120)/240

GDCN

10

Kỹ thuật & Công nghệ

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

 

150

 

 

 

 

Tự chọn (Chọn 1 trong 2 nhóm chuyên đề)

Nhóm chuyên đề 1 (chọn 3 trong 6 học phần)

1

Tổ chức và quy hoạch mạng viễn thông

Tự chọn

3

35/10/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

2

Thông tin vệ tinh

Tự chọn

3

30/15/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

3

Thông tin quang

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

4

Quản trị mạng

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

5

Lập trình mạng

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

6

An toàn và bảo mật hệ thống thông tin

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

Nhóm chuyên đề 2 (chọn 3 trong 6 học phần)

1

Sáng tạo và khởi nghiệp

Tự chọn

3

35/10/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

2

Hệ điều hành

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

3

Phân tích và thiết kế hệ thống

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

4

Điện tử công nghiệp và PLC

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

5

Đo lường tự động

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ

6

Điện tử công suất

Tự chọn

3

30/(15)/90

GDCN

9

Kỹ thuật & Công nghệ