CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

1. Chương trình đào tạo

- Tên cơ sở đào tạo: Viện Kỹ thuật và Công nghệ

- Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo chất lượng cao

- Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (tiếng Anh: Information Technology)

- Mã số: 52.48.02.01 CLC

- Hình thức đào tạo: Chính quy

1.2. Thời gian đào tạo: 4.5 năm

1.3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 150 tín chỉ

1.4. Điều kiện tốt nghiệp

- Quy trình đào tạo: Tổ chức thực hiện theo quy trình hiện hành của Trường Đại học Vinh và các quy định khác về tổ chức đào tạo chương trình chất lượng cao của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của Trường Đại học Vinh và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo chương trình chất lượng cao của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và học phần tự chọn theo yêu cầu của chương trình đào tạo, tổng thời lượng kiến thức là 150 tín chỉ chưa kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh.

1.5. Thang điểm

Thang điểm đánh giá được thực hiện theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT, cụ thể:

TT

Thang điểm 10

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

1

Từ 8,5 – 10

A

4,0

2

Từ 7,0 - 8,4

B

3,0

3

Từ 5,5 – 6,9

C

2,0

4

Từ 4,0 – 5,4

D

1,0

5

< 4,0

F

0

1.6. Cấu trúc chương trình

- Tổng số tín chỉ: 150

- Tổng số môn học: 38

- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 39 tín chỉ = 26 %

- Khối kiến thức cơ sở ngành: 53 tín chỉ = 35%

- Khối kiến thức chuyên ngành: 43 tín chỉ = 29%

- Khối kiến thức thực tập cuối khóa và làm đồ án tốt nghiệp: 15 tín chỉ = 10%

- Khối kiến thức giảng dạy bằng tiếng Anh: 40 tín chỉ = 27%

1.6.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 39 tín chỉ

- Kiến thức đại cương chung: 17 tín chỉ

TT

Tên môn học

Số tín chỉ

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin

5

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

Tiếng Anh 1

3

5

Tiếng Anh 2

4

 

Tổng

17

- Kiến thức đại cương khối ngành: 21 tín chỉ

TT

Tên môn học

Ngôn ngữ

giảng dạy

Số tín chỉ

1

Đại số tuyến tính

 

3

2

Giải tích

 

5

3

Xác suất - Thống kê (NN KT-CN)

 

3

4

Vật lý đại cương

 

5

5

Kỹ năng viết và tư duy phản biện

Tiếng Anh

3

6

Sáng tạo và khởi nghiệp

Tiếng Anh

3

 

Tổng

 

22

1.6.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 111 tín chỉ

- Kiến thức cơ sở ngành: 53 tín chỉ

TT

Tên môn học

Ngôn ngữ

giảng dạy

Số tín chỉ

1

Nhập môn ngành CNTT

 

3

2

Ngôn ngữ lập trình C

Tiếng Anh

4

3

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

 

4

4

Toán rời rạc

Tiếng Anh

4

5

Kiến trúc máy tính

 

3

6

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

 

3

7

Cơ sở dữ liệu

 

4

8

Lập trình hướng đối tượng

 

4

9

Lập trình java

 

4

10

Lập trình web

Tiếng Anh

5

11

Đồ án cơ sở

 

4

12

Mạng và quản trị mạng

Tiếng Anh

5

13

Hệ điều hành

 

3

14

Công nghệ .NET

 

3

 

Tổng

 

53

- Kiến thức ngành, chuyên ngành: 43 tín chỉ

TT

Tên học phần

Ngôn ngữ

giảng dạy

Số tín chỉ

1

Phát triển ứng dụng với mã nguồn mở

Tiếng Anh

4

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

 

4

3

Thị giác máy tính

 

4

4

Trí tuệ nhân tạo

Tiếng Anh

4

5

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

 

4

6

Công nghệ phần mềm

Tiếng Anh

4

7

An toàn thông tin

 

3

8

Khối kiến thức tự chọn– học phần 1

 

4

9

Khối kiến thức tự chọn– học phần 2

Tiếng Anh

4

10

Khối kiến thức tự chọn– học phần 3

 

4

11

Đồ án chuyên ngành

 

4

 

Tổng

 

43

Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành Khoa học máy tính (chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

1

Phân tích và thiết kế thuật toán

4

2

Nhận dạng mẫu

4

3

Internet vạn vật (IOT)

4

4

Khai phá dữ liệu

4

5

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

4

 

Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành Công nghệ phần mềm (chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

1

Phát triển ứng dụng di động

4

2

Kiến trúc và thiết kế phần mềm

4

3

Quản lý dự án phần mềm

4

4

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

4

5

Các hệ cơ sở dữ liệu tiên tiến

4

- Thực tập cuối khóa, làm đồ án tốt nghiệp: 15 tín chỉ

1.7. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

TT

Học phần

Loại học phần

Số tín chỉ

Tỷ lệ lý thuyết /T.luận, bài tập, (T.hành)/ Tự học

Phân kỳ

1

Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

50/25/150

1

2

Đại số tuyến tính

Bắt buộc

3

36/9/90

1

3

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

30/15/90

1

4

Nhập môn ngành CNTT

Bắt buộc

3

30/15/90

1

5

Vật lý đại cương

Bắt buộc

5

45/30/120

1

6

Giải tích

Bắt buộc

5

60/15/150

2

7

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

45/15/120

2

8

Ngôn ngữ lập trình C

(C Programming)

Bắt buộc

4

45/(15)/120

2

9

Tư tưởng HCM

Bắt buộc

2

20/10/60

2

10

Xác suất và thống kê (NN KT-CN)

Bắt buộc

3

35/10/90

2

11

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Bắt buộc

3

30/15/90

3

12

Kỹ năng viết và tư duy phản biện

(Technical Writing and Critical Thinking)

Bắt buộc

3

30/15/90

3

13

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Bắt buộc

4

45/(15)/120

3

14

Lập trình hướng đối tượng

Bắt buộc

4

45/(15)/120

3

15

Kiến trúc máy tính

Bắt buộc

3

35/10/90

3

16

Hệ điều hành

Bắt buộc

3

35/(10)/90

4

17

Cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

4

45/(15)/120

4

18

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

Bắt buộc

3

30/15/90

4

19

Toán rời rạc

(Discrete Mathematics)

Bắt buộc

4

45/(15)/120

4

20

Thực tập cơ sở

Bắt buộc

4

0/(60)/120

4

21

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Bắt buộc

4

40/20/120

5

22

Sáng tạo và khởi nghiệp

(Innovation and Enterprise)

Bắt buộc

3

30/15/90

5

23

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

4

45/(15)/120

5

24

Lập trình Java

Bắt buộc

4

45/(15)/120

5

25

Công nghệ .NET

Bắt buộc

3

30/(15)/90

6

26

Lập trình Web

(Web Programming)

Bắt buộc

5

45/(30)/150

6

27

Mạng và quản trị mạng

(Computer Networking: Principles and Practice)

Bắt buộc

5

45/(15)/120

6

28

Thực tập chuyên ngành

Bắt buộc

4

0/(75)/150

6

29

Phát triển ứng dụng với mã nguồn mở

(Application Development with Open Source Software)

Bắt buộc

4

30/(30)/120

7

30

Trí tuệ nhân tạo

(Artificial Intelligence)

Bắt buộc

4

45/15/120

7

31

Khối kiến thức tự chọn– học phần 1

Tự chọn

4

45/(15)/120

7

32

Công nghệ phần mềm

(Software Engineering)

Bắt buộc

4

45/(15)/120

7

33

An toàn thông tin

Bắt buộc

3

35/10/90

8

34

Thị giác máy tính

Bắt buộc

4

45/(15)/120

8

35

Khối kiến thức tự chọn– học phần 2

(Elective Subjects)

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

36

Khối kiến thức tự chọn– học phần 3

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

37

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

5

0/(75)/150

9

38

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

10

0/(150)/300

9

 

Tổng số tín chỉ

 

150

 

Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành Khoa học máy tính (chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Học phần

Loại học phần

Số tín chỉ

Tỷ lệ lý thuyết /T.luận, bài tập, (T.hành)/ Tự học

Phân kỳ

1

Phân tích và thiết kế thuật toán

Tự chọn

4

45/(15)/120

7

2

Internet vạn vật (IOT)

Tự chọn

4

45/(15)/120

7

3

Nhận dạng mẫu

(Pattern Recognition)

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

4

Khai phá dữ liệu

(Data Mining)

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

5

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

 

Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành Công nghệ phần mềm (chọn 3 trong 5 học phần)

TT

Học phần

Loại học phần

Số tín chỉ

Tỷ lệ lý thuyết /T.luận, bài tập, (T.hành)/ Tự học

Phân kỳ

1

Phát triển ứng dụng di động

Tự chọn

4

45/(15)/120

7

2

Kiến trúc và thiết kế phần mềm

Tự chọn

4

45/(15)/120

7

3

Quản lý dự án phần mềm

(Software Project Management)

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

4

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

(Software Testing and Quality Assurance)

Tự chọn

4

45/(15)/120

8

5

Các hệ cơ sở dữ liệu tiên tiến

Tự chọn

4

45/(15)/120

8