Ký hiệu CĐR | Chuẩn đầu CTĐT ngành công nghệ kỹ thuật Điện, Điện: Sinh viên tại thời điểm tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử lạnh có khả năng: | TĐNL |
PLO.1.1. | Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội | K4 |
1.1.1. | Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội trong bối cảnh doanh nghiệp | K4 |
1.1.2. | Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật phù hợp với bối cảnh xã hội trong các hoạt động nghề nghiệp | K4 |
PLO.1.2. | Áp dụng kiến thức toán và khoa học tự nhiên để lập luận phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện | K4 |
1.2.1. | Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên trong lĩnh vực kỹ thuật điện | K4 |
PLO.1.3. | Áp dụng kiến thức ngành vào việc lựa chọn, phát triển, ứng dụng, tích hợp và quản trị các công nghệ kỹ thuật điện, điện tử để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật điện | K4 |
1.3.1. | Áp dụng kiến thức kỹ thuật điện, điện tử, điều khiển tự động, thiết bị điện. | K4 |
1.3.2. | Vận dụng kiến thức, kỹ thuật và công nghệ trong lựa chọn, ứng dụng, tích hợp và quản trị hệ thống cung cấp điện dân dụng và công nghiệp, hệ thống điện, hệ truyền động điện, hệ thống thiết bị điện, hệ thống năng lượng tái tạo. | K4 |
PLO.2.1. | Thể hiện đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp và có thái độ hành xử chuyên nghiệp trong các nhiệm vụ chuyên môn | A5 |
2.1.1. | Thể hiện đạo đức, trách nhiệm, tính kiên trì và quyết tâm, sẵn sàng chấp nhận thử thách và rủi ro trong các tình huống kỹ thuật | A5 |
2.1.2. | Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nghề nghiệp | A4 |
PLO.2.2. | Vận dụng các chiến lược học tập phù hợp để tích lũy kiến thức và định hướng phát triển nghề nghiệp. | A4 |
2.2.1. | Phân tích và giải quyết hiệu quả vấn đề kỹ thuật | A4 |
2.2.2. | Thể hiện kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khám phá tri thức | A4 |
2.2.3. | Quản lý thời gian và nguồn lực để thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ | A4 |
PLO.3.1. | Hoạt động hiệu quả với tư cách là thành viên hoặc trưởng nhóm khi tham gia vào các hoạt động trong lĩnh vực kỹ thuật điện | S4 |
3.1.1. | Tổ chức và điều hành nhóm sáng tạo và hiệu quả | S4 |
3.1.2. | Tham gia tích cực hoạt động nhóm | S3 |
3.1.3. | Có khả năng phát triển nhóm | S3 |
PLO.3.2. | Thể hiện giao tiếp hiệu quả trong các hoạt động nghề nghiệp | S4 |
3.2.1. | Trình bày và thuyết trình vấn đề thuyết phục | S3 |
3.2.2. | Áp dụng tốt giao tiếp bằng văn bản và đa phương tiện | S4 |
3.2.3. | Đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam và sử dụng được trong hoạt động giao tiếp, đọc hiểu tiếng anh chuyên ngành. | S3 |
PLO.4.1. | Xác định và phân tích nhu cầu của người dùng để lựa chọn, tích hợp và quản trị các hệ thống kỹ thuật điện | C5 |
4.1.1. | Xác định mục tiêu, yêu cầu, nguyên lý và kiến trúc của hệ thống kỹ thuật điện | C4 |
4.1.2. | Mô hình hóa hệ thống để đảm bảo các mục tiêu | C4 |
4.1.3. | Lập kế hoạch tích hợp, phát triển và quản trị hệ thống kỹ thuật điện | C5 |
PLO.4.2. | Thiết kế, triển khai và đánh giá các giải pháp phần cứng, phần mềm trong lĩnh vực kỹ thuật điện để đáp ứng các yêu cầu người dùng trong bối cảnh doanh nghiệp | C5 |
4.2.1. | Xác định bối cảnh, chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp | C4 |
4.2.2. | Thiết kế các giải pháp phần cứng, phần mềm trong lĩnh vực kỹ thuật điện | C4 |
4.2.3. | Triển khai các giải pháp phần cứng, phần mềm trong lĩnh vực kỹ thuật điện | C4 |
4.2.4. | Đánh giá các giải pháp phần cứng, phần mềm trong lĩnh vực kỹ thuật điện | C5 |
4.2.5. | Nghiên cứu phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực kỹ thuật điện | C5 |