1. Giới thiệu chung
Ngày 20/5/1998, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định thành lập khoa Công nghệ Thông tin tại trường Đại học Vinh. Hiện tại, Khoa đang đào tạo 4 mã ngành: Kỹ sư Công nghệ Thông tin, Cử nhân Khoa học máy tính, Cử nhân Sư phạm Tin học và Thạc sỹ Công nghệ Thông tin.
Chương trình đào tạo Thạc sỹ Công nghệ Thông tin được chia làm hai phần. Phần I bao gồm 7 môn học bắt buộc, cung cấp các kiến thức cơ sở ngành Công nghệ Thông Tin. Phần II bao gồm 6 môn học tự chọn cung cấp các kiến thức theo định hướng nghề nghiệp. Việc thiết kế chương trình có các môn học tự chọn sẽ giúp cho học viên chủ động trong việc chọn các môn học phù hợp với hướng nghiên cứu chuyên sâu hoặc hướng nghiên cứu ứng dụng.
Hiện nay, CHTS ngành CNTT đang được đào tạo đặt tại các trường Đại học Vinh, Đại học Đồng Tháp, Đại học Long An, Đại học Vĩnh Long,…
2. Thời gian đào tạo, văn bằng, mã ngành và môn thi
Thời gian đào tạo: 2 năm
Văn bằng được cấp: Thạc sĩ Công Nghệ Thông Tin
Mã ngành: 60.48.02.01
Môn thi: Toán rời rạc, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Ngoại ngữ
3. Các hướng nghiên cứu chính
Học viên có thể chọn đề tài làm luận văn Thạc sĩ theo hướng nghiên cứu ứng dụng hoặc hướng nghiên cứu chuyên sâu.
+ Các hướng nghiên cứu ứng dụng: Nghiên cúu, xây dựng và quản trị các hệ thống mạng máy tính ở cơ quan, trường học...; Nghiên cứu, xây dựng các phần mềm phục vụ nhu cầu xã hội.
+ Các hướng nghiên cứu chuyên sâu: Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, nhận dạng mẫu, trí tuệ nhân tạo, Khai phá dữ liệu...
4. Khung chương trình đào tạo
TT | Tên môn học | Số tín chỉ |
1. CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC (7 môn -21 tín chỉ) | |
1 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao Advanced data structures and algorithms | 3 |
2 | Mạng không dây Wireless network | 3 |
3 | Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình Principles of programming languages | 3 |
4 | Các hệ cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced data systems | 3 |
5 | Các phương pháp phân tích và thiết kế phần mềm tiên tiến Advanced methods for analysis and design of software | 3 |
6 | Mạng máy tính nâng cao Advanced computer networking | 3 |
7 | Khai phá dữ liệu Data mining | 3 |
II. CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN (6 môn – 18 tín chỉ) | |
2.1. Phần kiến thức cơ sở (chọn 4 trong 8 môn – 12 tín chỉ) | |
8 | Quá trình ngẫu nhiên Discrete stochastic processes | 3 |
9 | Trí tuệ nhân tạo nâng cao Advanced artificial intelligence | 3 |
10 | Logic mờ và lập luận xấp xỉ Fuzzy logic and approximate reasoning | 3 |
11 | Tối ưu hóa Optimization | 3 |
12 | Kiến trúc máy tính tiên tiến Advanced computer architecture | 3 |
13 | An toàn và bảo mật thông tin Network safety and security | 3 |
14 | Xử lý ảnh nâng cao Advanced image processing | 3 |
15 | Web ngữ nghĩa Semantic Web | 3 |
2.2. Phần kiến thức chuyên ngành (chọn 2 trong 5 môn – 6 tín chỉ) | |
16 | Nhận dạng mẫu Pattern classification | 3 |
17 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural language processing | 3 |
18 | Công nghệ phần mềm Software Engineering | 3 |
19 | Các mô hình và kiến trúc hệ thống thông tin quản lý Model and architecture of management information system | 3 |
20 | Đánh giá hiệu năng mạng máy tính Performance evaluation of computer networks | 3
|